QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU ( 2011-2015) THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM

Đăng ngày 14 - 09 - 2016
Lượt xem: 110
100%

 

  

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

-------------------

 

Số: 260/QĐ-UBND

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ----------------------------------

                                       Ninh Thuận, ngày 28  tháng 10  năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

-------------------------------- 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường số: 2836   /TTr-STNMT ngày 23  tháng 10  năm 2013,

 

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:  

                                           Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 
năm 2010

(31.12.2010)

 

Năm 2020

 

Diện tích cấp Tỉnh phân bổ

Diện tích thành phố xác định

Tổng cộng đến năm 2020

Tăng (+), giảm (-) so với 2010

 

 

1

2

3

4

5

6 = (4+5)

7 = (6-3)

 

  

 

TỔNG DT TN (1+2+3.1)

7.917,08

7.917,08

 

 

 

 

7.917,08

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

3.476,21

2.452,64

-174,73

2.277,91

-1.198,30

 

1.1

Đất trồng lúa

1.401,33

1.005,75

-24,09

981,66

-419,67

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.401,33

1.005,75

-24,09

981,66

-419,67

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

919,68

672,11

-45,84

626,27

-293,41

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

90,32

70,96

-37,30

33,66

-56,66

 

1.4

Đất làm muối

2,91

 

 

 

-2,91

 

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

1.061,97

 

 

636,32

-425,65

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.300,32

5.458,17

174,73

5.632,90

1.332,58

 

2.1

Đất XD trụ sở CQ, CT SN

25,88

41,90

4,06

45,96

20,08

 

2.2

Đất quốc phòng

2.129,70

2.137,16

 

2.137,16

7,46

 

2.3

Đất an ninh

9,92

29,34

0,60

29,94

20,02

 

2.4

Đất khu công nghiệp

75,41

94,98

2,58

97,56

22,15

 

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

130,69

 

267,79

267,79

137,10

 

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng

1,82

 

1,82

1,82

 

 

2.7

Đất di tích danh thắng

10,45

10,45

 

10,45

 

 

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

5,11

5,11

 

5,11

 

 

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28,80

29,11

 

29,11

0,31

 

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

137,70

 

 

 

-137,70

 

2.11

Đất có mặt nước CD

35,53

 

31,98

31,98

-3,55

 

2.12

Đất phát triển hạ tầng

786,07

1.468,43

153,78

1.622,21

836,14

 

 

Trong đó:

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

35,37

45,37

175,38

220,75

185,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

15,46

21,86

1,43

23,29

7,83

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

52,54

145,70

8,04

153,74

101,20

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

8,00

38,15

 

38,15

30,15

 

 

Đất phát triển HT còn lại

 

 

1.186,28

1.186,28

511,58

 

2.13

Đất ở tại đô thị

615,21

1.103,63

-37,52

1.066,11

450,90

 

2.14

Đất phi NN còn lại

308,03

 

 

287,70

-20,33

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

140,55

6,27

 

 

 

 

6,27

-134,28

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

134,28

 

134,28

134,28

 

B

Đất đô thị

7.005,34

7.500,00

 

 

 

 

7.500,00

494,66

 

C

Đất khu du lịch

75,00

90,00

34,45

124,45

49,45

 

D

Đất khu dân cư nông thôn

73,58

 

 

 

 

60,42

60,42

-13,16

 

 

 

 

 

Tr. đó: đất ở tại nông thôn

64,54

 

 

 

 

53,00

53,00

-11,54

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

            Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.270,82

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

352,89

 

 

 - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

352,89

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

389,99

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

NTS/PNN

56,69

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

2,91

 

1.5

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

NNK/PNN

468,34

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

66,78

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây lâu năm

LUC/CLN

66,78

 

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích 

   Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

A

Tổng cộng (1+2)

 

134,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,73

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,57

1.2

Đất nông nghiệp còn lại

 

15,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,55

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,98

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,49

2.4

Đất cơ sở SX kinh doanh

SKS

22,78

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

52,55

 

Trong đó :

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,29

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,69

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,07

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

49,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

15,84

2.7

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

0,70

B

Đất đô thị

DTD

4,24

C

Đất khu du lịch

DDL

9,08

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm xác lập ngày 09 tháng 10 năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.

Điều 2.  Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.     Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch       

  Đơn vị tính: ha     

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng(ha)

Diện tích đến các năm  (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

A

TỔNG DTTN (1+2+3)

7.917,08

7.917,08

7.917,08

7.917,08

7.917,08

7.917,08

1

Đất nông nghiệp

3.476,21

3.452,46

3.445,91

3.293,32

3.157,12

2.768,92

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.401,33

1.393,88

1.391,47

1.369,18

1.329,30

1.214,42

 

Tr.đó:Đất chuyên lúa nước

1.401,33

1.393,88

1.391,47

1.369,18

1.329,30

1.214,42

1.2

Đất trồng cây lâu năm

919,68

913,12

912,75

864,52

825,27

711,26

1.3

Đất N.trồng thuỷ sản

90,32

86,82

86,82

82,80

79,71

64,86

1.4

Đất làm muối

2,91

2,91

2,91

2,28

1,72

-

1.5

Đất NN còn lại

1.064,88

1.058,64

1.051,96

976,82

922,84

778,38

2

Đất phi nông nghiệp

4.300,32

4.328,55

4.335,33

4.507,34

4.647,27

5.061,18

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CT sự nghiệp

25,88

26,60

25,99

27,52

27,64

36,22

2.2

Đất quốc phòng

2.129,70

2.129,36

2.129,36

2.137,16

2.137,16

2.137,16

2.3

Đất an ninh

9,92

10,04

12,74

11,66

15,16

19,31

2.4

Đất khu công nghiệp

75,41

78,60

78,60

97,56

97,56

97,56

2.5

Đất SX kinh doanh

130,69

125,57

126,40

145,49

161,25

177,60

2.6

Đất SX vật liệu XD

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

2.7

Đất di tích danh thắng

10,45

10,45

10,45

10,45

10,45

10,45

2.8

Đất để xử lý chất thải

5,11

5,11

4,50

5,11

5,11

5,11

2.9

Đất TG, tín ngưỡng

28,80

29,11

28,90

29,08

28,96

29,11

2.10

Đất nghĩa trang, NĐ

137,70

135,45

135,44

127,09

121,69

107,36

2.11

Đất có mặt nước CD

35,53

35,51

35,51

35,09

34,05

32,80

2.12

Đất phát triển hạ tầng

786,07

812,59

818,06

875,40

945,57

1.170,45

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

35,37

35,76

35,76

39,58

41,13

44,78

-

Đất cơ sở y tế

15,46

15,46

15,50

17,66

18,06

18,82

-

Đất cơ sở GD-đào tạo

52,54

61,63

62,74

71,80

80,56

98,48

-

Đất cơ sở TD-thể thao

8,00

10,93

10,23

9,67

13,72

17,18

 

Đất phát triển HT còn lại

674,7

688,81

693,83

736,69

792,10

991,19

2.13

Đất ở tại đô thị

615,21

620,87

622,79

691,42

742,39

953,26

2.14

Đất phi NN còn lại

308,03

307,47

304,77

312,49

318,46

282,97

3

Đất chưa sử dụng (còn lại)

140,55

136,07

135,84

116,42

112,69

86,98

B

Đất đô thị

7.005,34

7.005,34

7.005,34

7.005,34

7.005,34

7.500,00

C

Đất khu du lịch

75,00

75,00

75,00

95,04

102,17

104,69

D

Đất KDC nông thôn

73,58

73,58

74,53

81,13

89,25

52,58

 

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích(ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

707,52

23,98

21,78

137,36

136,20

388,20

1.1

Đất trồng lúa

168,13

7,17

4,64

20,06

39,88

96,38

 

 

 

 

- Đất chuyên lúa nước

168,13

7,17

4,64

20,06

39,88

96,38

1.2

Đất trồng cây lâu năm

227,38

7,02

5,33

43,27

39,25

132,51

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

25,49

3,53

0,18

3,84

3,09

14,85

1.4

Đất làm muối

2,91

-

-

0,63

0,56

1,72

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

283,61

6,26

11,63

69,56

53,42

142,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,78

0,28

-

-

-

18,50

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

18,78

0,28

-

-

-

18,50

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

     Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích(ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

707,52

23,98

21,78

137,36

136,20

388,20

1.1

Đất trồng lúa

168,13

7,17

4,64

20,06

39,88

96,38

 

 

 

 

- Đất chuyên lúa nước

168,13

7,17

4,64

20,06

39,88

96,38

1.2

Đất trồng cây lâu năm

227,38

7,02

5,33

43,27

39,25

132,51

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

25,49

3,53

0,18

3,84

3,09

14,85

1.4

Đất làm muối

2,91

-

-

0,63

0,56

1,72

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

283,61

6,26

11,63

69,56

53,42

142,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,78

0,28

-

-

-

18,50

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

18,78

0,28

-

-

-

18,50

  

   Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật đất đai hiện hành;

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Đình kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy,  HĐND tỉnh (báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu VT.

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 (đã ký)

 

Nguyễn Đức Thanh

--------------------------------------

Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Thuận

Tin liên quan

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN(01/04/2024 8:17 SA)

NINH THUẬN PHÁT TRIỂN NĂNG ĐỘNG VỚI KINH TẾ BIỂN, KINH TẾ ĐÔ THỊ LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG(25/03/2024 10:00 SA)

Công khai thông tin Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự án “Cửa hàng xăng dầu Phước Mỹ”(15/03/2024 4:04 CH)

QUY HOẠCH TỈNH NINH THUẬN THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THEO HƯỚNG 4 VÙNG LÃNH THỔ, 3...(14/03/2024 9:58 SA)

Hướng dẫn và triển khai thực hiện Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất...(23/02/2024 3:26 CH)

Tin mới nhất

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN(01/04/2024 8:17 SA)

NINH THUẬN PHÁT TRIỂN NĂNG ĐỘNG VỚI KINH TẾ BIỂN, KINH TẾ ĐÔ THỊ LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG(25/03/2024 10:00 SA)

Công khai thông tin Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự án “Cửa hàng xăng dầu Phước Mỹ”(15/03/2024 4:04 CH)

QUY HOẠCH TỈNH NINH THUẬN THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THEO HƯỚNG 4 VÙNG LÃNH THỔ, 3...(14/03/2024 9:58 SA)

Hướng dẫn và triển khai thực hiện Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất...(23/02/2024 3:26 CH)

82 người đang online
°